Từ điển Thiều Chửu
政 - chánh
① Làm cho chính, người trên chế ra phép tắc luật lệ để cho kẻ dưới cứ thế mà noi gọi là chánh. ||② Việc quan (việc nhà nước), như tòng chánh 從政 ra làm việc quan, trí chánh 致政 cáo quan. ||③ Khuôn phép, như gia chánh 家政 khuôn phép trị nhà. ||④ Tên quan (chủ coi về một việc) như học chánh 學政 chức học chánh (coi việc học), diêm chánh 鹽政 chức diêm chánh (coi việc muối). ||⑤ Chất chánh, đem ý kiến hay văn bài nghị luận của mình đến nhờ người xem hộ gọi là trình chánh 呈政. Cũng đọc là chữ chính.

Từ điển Trần Văn Chánh
政 - chính/chánh
① Chính, chính trị, chính quyền, hành chính: 行政 Hành chính; 執政 Chấp chính, nắm chính quyền; 郵政 Bưu chính; 家政 Việc nhà; ② (cũ) Việc quan, việc nhà nước: 從政 Làm việc quan; 致政 Cáo quan về; ③ (cũ) Tên chức quan (phụ trách về một việc): 學政 Chức học chính (coi về việc học hành); 鹽政 Chức diêm chính (coi về sản xuất muối); ④ Chất chính: 呈政 Trình ý kiến hay bài viết của mình nhờ người xem và góp ý hoặc sửa giúp; ⑤ [Zhèng] (Họ) Chính, Chánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
政 - chinh
Đánh thuế — Một âm là Chính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
政 - chính
Làm cho ngay thẳng. Sắp đặt công việc — Việc sắp đặt trong nước hay một địa phương — Phép tắc lề lối để theo đó mà làm việc — Một âm là Chinh.


暴政 - bạo chính || 八政 - bát chính || 秕政 - bỉ chính || 柄政 - bính chính || 布政 - bố chính || 郵政 - bưu chính || 郵政局 - bưu chính cục || 政變 - chính biến || 政黨 - chính đảng || 政見 - chính kiến || 政府 - chính phủ || 政策 - chính sách || 政事 - chính sự || 政體 - chính thể || 政治 - chính trị || 政治犯 - chính trị phạm || 專政 - chuyên chính || 工政 - công chính || 糾政 - củ chính || 民政 - dân chính || 家政 - gia chính || 苛政 - hà chính || 行政 - hành chính || 學政 - học chính || 訓政 - huấn chính || 良政 - lương chính || 美政 - mĩ chính || 虐政 - ngược chính || 仁政 - nhân chính || 攝政 - nhiếp chính || 輔政 - phụ chính || 復政 - phục chính || 軍政 - quân chính || 歸政 - quy chính || 初政 - sơ chính || 政權 - chính quyền || 財政 - tài chính || 財政部 - tài chính bộ || 殘政 - tàn chính || 弊政 - tệ chính || 參政 - tham chính || 七政 - thất chính || 市政 - thị chính || 商政 - thương chính || 從政 - tòng chính || 朝政 - triều chính || 委政 - uỷ chính || 無政府 - vô chính phủ || 出政 - xuất chính || 醫政 - y chính ||